Thép hộp vuông 75×75 sử dụng trong các công trình xây dựng và dân dụng. Sản phẩm được cung cấp bởi các nhà máy trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Tisco, Hoa Sen, Miền Nam…Hoặc được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc…
Quy cách thép hộp 75×75
- Chiều dài: 6 – 12m
- Số cây trên bó: 16
Bảng tra độ dầy và trọng lượng tương ứng:
Độ dầy | Trọng lượng |
---|---|
1.5 | 3.449 |
1.8 | 4.118 |
2.0 | 4.560 |
2.2 | 5.000 |
2.3 | 5.218 |
2.5 | 5.653 |
2.8 | 6.299 |
3.0 | 6.726 |
3.2 | 7.150 |
3.5 | 7.780 |
3.8 | 8.404 |
4.0 | 8.815 |
mm | Kg/m |
Ghi chú: Dung sai cho phép về trọng lượng ± 5%
Để kiểm tra tính chính xác trọng lượng của thép hộp 75×75 khi mua sản phẩm, bạn có thể sử dụng công thức sau đây:
KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- T: Dày thành ống
- A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
- KL: Khối lượng
- Tỷ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3
Ví dụ 1: Tính trọng lượng 1m ống hộp chữ nhật 75×75×100 của 190 với độ dày thành ống là 2.2mm.
KL (kg) = [2 x 2.2 x {75 + 75} – 4 x 2.2 x 2.2] x 7.85 x 0.001 x 1 = 5.029024 (kg/m)
Từ ví dụ trên so sánh với bảng nhà cung cấp đưa ra có thể thấy khối lượng trên lý thuyết và tính toán tương đương nhau. Sai số trong sự cho phép của tiêu chuẩn sản xuất.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 75×75
Thép hộp 75×75 đen và mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Đây là tiêu chuẩn của mỹ về ống thép hàn, các bạn tham khảo bản tiếng anh dưới đây để hiểu rõ thêm.