Ống thép dày có kích thước từ Φ 42.2 – Φ 126.8, độ dầy từ 4mm – 8mm. Hoàng Đan cung cấp đa dạng ống thép đen, ống thép siêu dày trên toàn quốc. Để cập nhật giá và được tư vấn thêm về các sản phẩm ống thép. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới số máy: 0966309338 hoặc 0981069726. Chúng tôi sẵn sàng trả lời mọi câu hỏi của quý khách hàng 24/7.
Giá thành ống thép đen siêu dày tính trên một đơn vị trọng lượng (kg) cũng tương tự như giá ống thép bình thường. Tuy nhiên do trọng lượng của lớn hơn nên giá thành 1 cây ống cũng cao hơn ống có cùng đường kính ngoài. Các bạn tham khảo giá các sản phẩm dưới đây, lưu ý đây là giá thời gian trước. Nếu muốn biết chính xác giá của thời điểm hiện tại xin vui lòng liên hệ trực tiếp.
Ống thép D42.2
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
22.61
297,013
4.2
23.62
310,281
4.5
25.1
329,723
Ống thép D48.1
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
26.1
342,859
4.2
27.28
358,360
4.5
29.03
381,349
4.8
30.75
403,943
5.0
31.89
427,616
Ống thép D59.9
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
33.09
434,682
4.2
34.62
454,781
4.5
36.89
484,600
4.8
39.13
514,026
5.0
40.62
544,677
Ống thép D75.6
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
42.38
556,719
4.2
44.37
582,860
4.5
47.34
621,875
4.8
50.29
660,628
5.0
52.23
700,357
5.2
54.17
726,370
5.5
57.05
764,989
6.0
61.79
828,548
Ống thép D88.3
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
49.9
655,505
4.2
52.27
686,638
4.5
55.8
733,009
4.8
59.31
779,118
5.0
61.63
826,402
5.2
63.94
857,377
5.5
67.39
903,639
6.0
73.07
979,802
Ống thép D113.5
Sản phẩm
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
64.81
851,368
4.2
67.93
892,353
4.5
72.58
953,437
4.8
77.2
1,014,127
5.0
80.27
1,076,348
5.2
83.33
1,117,380
5.5
87.89
1,178,525
6.0
95.44
1,279,764
Ống thép D126.8
Độ dày(mm)
Trọng lượng(kg)
Giá chưa VAT
4.0
72.68
954,751
4.2
76.19
1,000,860
4.5
81.43
1,069,694
Giá tính cho các sản phẩm ống thép trên được lấy từ mức: 13.136đ/kg. Theo thời gian mức giá thay đổi liên tục nên không nên áp mức giá cho dự toán công trình.
Cách tính Trọng Lượng Thép Ống
Để tính được trọng lượng của thép ống chúng ta sử dụng công thức sau:
KL (kg)= 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Trong đó: T: Dày;
L: Dài;
O.D: Đường kính ngoài;
KL: Khối lượng
Tỉ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3