
Inox là gì? Inox còn gọi là thép không gỉ là một vật liệu hợp kim. Thành phần chính của inox là sắt(Fe), Cacbon(C) và Crom(Cr) và một số chất khác trong đó hàm lượng Cr chiếm tối thiểu 10,5%. Inox có độ chống oxi hóa và ăn mòn rất cao, tùy theo mức độ chống ăn mòn mà người ta chia ra Inox 201, 202, 303, 304, 310S, 316…
Inox được sản xuất thành nhiều sản phẩm có hình dạng khác nhau. Chúng có thể có dạng hộp vuông, hộp chữ nhật, chữ V các ống tròn hay một số dạng đặc biệt như Oval hoặc chữ D. Theo mục đích sử dụng ta có inox trang trí và inox công nghiệp.
Các sản phẩm thép Inox
Dưới đây là một số dạng sản phẩm inox thông dụng trong đời sống và sản xuất, xây dựng hàng ngày.
Ống Inox tròn
- Kích cỡ: Φ 8.0, Φ 9.5 – Φ 114.3, Φ 139.8
- Độ dày: 0.3mm – 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: BA, 2B, xước ,No4
- Chất lượng: tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554
- Xuất xứ: Việt Nam

Hộp inox
- Kích cỡ: 10mmx10mm – 60mmx60mm, 30mmx90mm, 50mmx100mm
- Độ dày: 0.3mm – 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: BA, 2B, xước ,No4
- Chất lượng: tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554
- Sản xuất: Việt Nam, TQ


Góc chữ V Inox 201, 304
- Kích Cỡ: V20,V25,V30,V40,V50,V60,V100
- Độ dày: 1.0mm – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: 2B,No1
- Sản xuất: Việt Nam, TQ

Ống thép không gỉ Inox công nghiệp
- Đường kính,Kích cỡ: 21.7mm – 139.8mm
- Độ dày: 1.8mm – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu
- Bề mặt: No1,2B
- Chất lượng: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3459
- Sản xuất: Việt Nam, TQ

Inox cuộn cán nguội
- Khổ rộng: 29mm – 650mm
- Độ dày: 0.3mm – 2.5mm
- Đã xén mép- Slitted edge hoặc chưa xén mép-Mill Edge
- Bề mặt: 2B
- Chất lượng: tiêu chuẩn ASTM A 240/480
- Sản xuất: Việt Nam, TQ

Bảng tỉ trọng của thép và thép không gỉ
Loại thép( Cacbon/Inox) | Tỉ trọng |
Thép Cacbon | 7.85g/cm3 |
Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 | 7.93g/cm3 |
Inox 309S/301S/316(L)/347 | 7.98g/cm3 |
Inox 405/410/420 | 7.75g/cm3 |
Inox 409/430/434 | 7.70g/cm3 |
Công thức tính khối lượng thép và thép không gỉ
Chủng loại thép | Cách tính khối lượng thép Cacbon và thép Inox |
Thép tấm | KL (kg) = T(mm) x L(m) x Tỷ trọng(g/cm3) |
Ống tròn | KL (kg)= 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) - T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) |
Ống vuông | KL (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) - 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m) |
Ống chữ nhật | KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} - 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m) |
Lặp là | KL (kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) |
Cây đặc tròn/dày | KL (kg)= 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) |
Cây đặc vuông | KL (kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) |
Lục giác đặc | KL (kg)= 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) |
Ghi chú: T: Dày; W: Rộng; L: Dài; I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài; A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2; KL: Khối lượng
Báo giá các sản phẩm Inox
Các bạn cần báo giá Inox mới và nhanh nhất vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline Hoàng Đan: 0966 309 338. Chúng tôi cung cấp tất cả các sản phẩm Inox 201, 202, 303, 304, 310S, 316…
Các Sản Phẩm Thép Hình Khác
Ngoài Inox, Hoàng Đan còn cung cấp đầy đủ các loại thép hình thông dụng khác như: Thép U – C; Thép hình I; Thép H (sắt H); Thép V; Thép hộp mạ kẽm; Thép ống mạ kẽm; Thép ống đen; Thép tấm; Thép tròn đặc…
>>> Xem chi tiết tại: thephinhhoangdan.com hoặc gọi trực tiếp – 0966.309.338