Thép hình U hay thép chữ C tại Việt Nam có thể được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu với các dòng U đúc, dập có kích thước đa dạng. Đây là sản phẩm thép hình có ứng dụng rất phổ biến trong kết cấu, xây dựng và chế tạo.
Các bạn cần mua sản phẩm, tra cứu các thông tin về quy cách, chất lượng, tiêu chuẩn Thép U có thể tìm kiếm thông tin bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp Hoàng Đan để nhận báo giá mới nhất trong ngày.
Thép U là gì?
Thép U còn gọi là thép hình chữ U hoặc thép chữ C, là sản phẩm thép hình được tạo hình với 2 mặt bích, các mặt bích có thể song song hoặc hình côn. Nó được gọi như vậy vì tiết diện mặt cắt giống với chữ U hay chữ C. Thép U được tạo ra bằng cách dập uốn tấm kim loại thành hình chữ U với nhiều kích thước đa dạng.
Sắt U là cách gọi thông thường để phân biệt các sản phẩm U chưa được xử lý bề mặt với các sản phẩm đã được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn. Sắt U có giá thành rẻ hơn nhưng khi sử dụng trong môi trường axit hoặc có tính ăn mòn cần có phương pháp bảo vệ bề mặt sản phẩm.
Sản phẩm thép U giá tốt tại Hoàng Đan
Sau đây là danh sách các sản phẩm thép U có giá bán lẻ và bán buôn rẻ nhất được cung cấp tại công ty Thép Hình Hoàng Đan.
Thép U65
- Kích thước hxbxd: 65x36x4.4 (mm)
- CHiều dài: 6m
- Khối lượng 1m chiều dài: 5.9 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±1.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về chiều rộng chân: ±1.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U80
- Kích thước hxbxd: 80x40x4.5 (mm)
- Chiều dài: 6m
- Khối lượng 1m chiều dài: 7.05 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±1.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về chiều rộng chân: ±1.5 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U100 (4.5mm)
- Kích thước hxbxd: 100x46x4.5 (mm)
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Khối lượng 1m chiều dài: 8.59 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U100 (5mm)
- Kích thước hxbxd: 100x50x5.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 9.36 (kg)
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U120
- Kích thước hxbxd: 120x52x4.8 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 10.40 (kg)
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U140
- Kích thước hxbxd: 140x58x4.9 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 12.3 (kg)
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U150
- Kích thước hxbxd: 150x75x6.5 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 18.60 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U160
- Kích thước hxbxd: 160x64x5.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 14.2 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U180 (5.1mm)
- Kích thước hxbxd: 180x70x5.1 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 16.30 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U180 (5.2mm)
- Kích thước hxbxd: 180x74x5.2 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 17.4 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±2.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±2.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U200 (5.2mm)
- Kích thước hxbxd: 200x76x5.2 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 18.40 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±3.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U200 (5.4mm)
- Kích thước hxbxd: 200x80x5.4 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 19.8 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±3.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U220 (5.4mm)
- Kích thước hxbxd: 220x82x5.4 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 21.0 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U220 (6.0mm)
- Kích thước hxbxd: 220x87x6.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 22.6 (kg)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U250 (6.0mm)
- Kích thước hxbxd: 250x76x6.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 22.80 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U250 (9.0mm)
- Kích thước hxbxd: 250x90x9.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 34.6 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U300
- Kích thước hxbxd: 300x90x9.0 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 38.10 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Thép U380
- Kích thước hxbxd: 380x100x10.5 (mm)
- Khối lượng 1m chiều dài: 54.5 (kg)
- Sai lệch cho phép về chiều cao: ±3.0 (mm)
- Sai lệc cho phép về chiều rộng chân: ±4.0 (mm)
- Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ± 3.0 – 5.0 (%)
Lưu ý: Các sản phẩm thép U trên đây được sản xuất tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật áp dụng theo tiêu chuẩn JIS G3101. Nếu Sản phẩm bạn tìm không có trong danh sách trên vui lòng liên hệ để hỏi trực tiếp – 0966.309.338 ( Công ty thép Hoàng Đan tại Hà Nội)
Quy cách thép U
Quy cách thép hình U là các thông số về kích thước, trọng lượng và các đặc trưng hình học khác của sản phẩm. Trong đó, có các chỉ số về kích thước dài, rộng, độ dầy, góc lượn. Quy cách sản phẩm được quy định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia
Ý ngĩa các thông số kích thước:
- h: Chiều cao
- b: Chiều rộng chân
- d: Độ dày thân
- r: Bán kính lượn chân
- R: bán kính lượn trong
Bảng 1: Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt 1)mm | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | ||||
U (H x B) | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m |
U 75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 |
U 80×45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 |
U 100×50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 |
U 120×55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 |
U 125×65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 |
U 140×60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 |
U 150×75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | |
U 160×65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 |
U 180×75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 |
U 200×80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 |
U 200×90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 |
U 250×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | |
U 300×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | |
U 380×100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 |
Bảng 2: Các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U.
Quy cách | Đặc tính mặt cắt | |||||||
Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học Cm4 | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt Cm3 | |||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |
Thép U 75×40 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
Thép U 80×45 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
Thép U 100×50 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
Thép U 120×55 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
Thép U 125×65 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
Thép U 140×60 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
Thép U 150×75 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
Thép U 160×65 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
Thép U 180×75 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
Thép U 200×80 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
Thép U 200×90 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
Thép U 250×90 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
Thép U 300×90 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
Thép U 380×100 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 |
Chú thích:
1) Các kích thước không được thể hiện trong bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Phương pháp tính khối lượng:
Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B – t1) + 0,349 (r12 – r22)] /100 (cm2)
Tiêu chuẩn thép hình U
Thép U sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu theo các tiêu chuẩn sau đây:
– Tiêu chuẩn Việt Nam:
- TCVN 7571-11:2019: Thép hình cán nóng – Thép chữ U.
- TCVN 1654:1975: Thép cán nóng – Thép chữ C – Kích cỡ, thông số kích thước.
Xem thêm tại: Tra cứu các tiêu chuẩn thép
Tiêu chuẩn Nhật Bản:
- JIS G 3350: Thép hình cho kết cấu.
- JIS G 3101: Thép cuộn cho kết cấu.
Tiêu chuẩn Mỹ:
ASTM A36 / A36M – 19: Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon.
Sản phẩm tại mỗi quốc gia sản xuất theo 1 tiêu chuẩn riêng. Để phù hợp với khí hậu, thời tiết, yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Ứng dụng thực tế
Thép hình chữ U ( Sắt U ) được sản xuất với đặc tính và kích thước theo tiêu chuẩn, có khả năng chống va đập lớn cũng như rung lắc mạnh. Các sản phẩm mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có thể tồn tại trong điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt. Các công trình như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cầu trục, cân và các công trình yêu cầu độ bền kết cấu tốt đều sử dụng thép U.
Ngoài ra, thép chữ U được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, đóng thùng xe tải, cột điện cao thế, đóng hàng gia dụng, làm đường ray, thanh trượt cho máy móc, khung cửa…
Báo giá thép hình U
Giá thép U hay các sản phẩm sắt, thép hình khác trong các năm vừa qua thường không ổn định. Để tiết kiệm thời gian và nhận thông tin mới và chính xác nhất, các bạn quan tâm xin liên hệ trực tiếp: 0966 309 338
Gửi yêu cầu báo giá tới Hoàng Đan
Bảng giá dưới đây được chúng tôi cập nhật đến tháng 8/2021, các bạn tham khảo để đưa ra dự toán sơ bộ cho công trình. Giai đoạn này giá thép Việt Nam vẫn có biến động với biên độ nhỏ.
Bảng giá sắt U tham khảo
Quy cách thép U | Đơn Giá | ||
---|---|---|---|
Sắt U | U Mạ Kẽm | U Nhúng Kẽm | |
U 65x36x4.4 | 637,200 | 796,500 | 902,700 |
U 80x40x4.4 | 761,400 | 951,750 | 1,078,650 |
U 100x46x4.5 | 927,720 | 1,159,650 | 1,314,270 |
U 100×50.5.0 | 1,010,880 | 1,263,600 | 1,432,080 |
U 120x52x4.8 | 1,123,200 | 1,404,000 | 1,591,200 |
U 140x58x4.9 | 1,328,400 | 1,660,500 | 1,881,900 |
U 150x75x6.5 | 4,017,600 | 5,022,000 | 5,691,600 |
U 160x64x5.0 | 3,067,200 | 3,834,000 | 4,345,200 |
U 180x70x5.1 | 3,520,800 | 4,401,000 | 4,987,800 |
U 180x74x5.2 | 3,758,400 | 4,698,000 | 5,324,400 |
U 200x76x5.2 | 3,974,400 | 4,968,000 | 5,630,400 |
U 200x80x5.4 | 4,276,800 | 5,346,000 | 6,058,800 |
U 220x82x5.4 | 4,536,000 | 5,670,000 | 6,426,000 |
U 220x87x6.0 | 4,881,600 | 6,102,000 | 6,915,600 |
U 250x76x6.0 | 4,924,800 | 6,156,000 | 6,976,800 |
U 250x90x9.0 | 7,473,600 | 9,342,000 | 10,587,600 |
U 300x90x9.0 | 8,229,600 | 10,287,000 | 11,658,600 |
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp
- Giá thép U65, U80, U100, U120, U140: Tính trên cây dài 6m.
- Giá thép U150 – U300: Tính trên cây thép dài 12m.
Một số Câu hỏi thường gặp về thép U
Cây thép U dài bao nhiêu m?
Theo tiêu chuẩn việt nam cây thép U có thể có các kích thước chiều dài như sau: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Tuy nhiên thường gặp nhất vẫn là 6, 9 và 12 (m). Các kích thước khác thường sẽ được sản xuất khi có yêu cầu cụ thể về chiều dài.
Công thức tính trọng lượng thép U?
Chúng ta có thể sử dụng công thức sau để tính trọng lượng trên m dài của 1 sản phẩm thép hình chữ U:
– Khối lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Trong đó:
– Diện tích mặt cắt ngang thép U = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,349(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Ghi chú:
– H là chiều cao thân U.
– B là chiều rộng mặt bích.
– t1 là độ dày thân.
– t2 là độ dày mặt bích.
– r1 và r2 lần lượt là bán kính lượn góc trong và góc ngoài.
U dập là gì? Thép U dập có gì khác U đúc?
U dập là thuật ngữ thông dụng để chỉ các sản phẩm U được tạo hình bằng phương pháp dập nguội. Phương pháp này có sự tùy biến cao về kích thước và các chi tiết theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép hình dập nguội thường có hàm lượng Cacbon thấp và mỏng hơn sản phẩm cán nóng. Thép U dập còn được gọi với các tên khác là U lốc, chấn hay xà gồ thép C.