Thép hộp 100×200 là sản phẩm thép hộp chữ nhật cỡ lớn. Đây là sản phẩm hộp phổ biến có lượng sử dụng nhiều cả trong xây dựng lẫn sản xuất chế tạo. Hộp 100×200 có độ dày đa dạng từ 2.5mm – 8mm tùy thuộc sản phẩm từng nhà máy. Bề mặt có thể mạ kẽm điện phân, mạ nhúng nóng hoặc không mạ (hộp đen). Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm này.
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×200
Tương tự như các sản phẩm thép hộp khác được sản xuất trong nước. Độ dày và trọng lượng của hộp 100×200 của từng nhà máy không giống nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ lấy thông số sản phẩm của 2 nhà máy Hòa Phát và 190 để các bạn tham khảo.
Hộp 100×200 Nhà Máy 190
Hộp 100×200 do 190 sản xuất khá đa dạng vè độ dày và chủng loại. Các sản phẩm có độ dày từ 2.5 – 4mm là hộp hàn, độ dày lớn hơn là hộp đen được tạo hình hộp từ thép ống tròn đúc tương ứng. Sau đó, họp có thể mạ điện phân hoặc mạ nhúng nóng để bảo vệ bề mặt.
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m
- Số cây trên bó: 8
- Chất liệu: Thép Cacbon
Bảng tra thông số độ dày và trọng lượng thép hộp đen 100×200:
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
---|---|---|
2.5 | 11.544 | 69.264 |
2.8 | 12.897 | 77.382 |
3.0 | 13.796 | 82.776 |
3.2 | 14.691 | 88.146 |
3.5 | 16.028 | 96.168 |
3.8 | 17.358 | 104.148 |
4.0 | 18.241 | 109.446 |
4.2 | 19.121 | 114.726 |
4.5 | 20.436 | 122.616 |
5.0 | 22.611 | 135.666 |
5.5 | 24.767 | 148.602 |
6.0 | 26.904 | 161.424 |
6.5 | 29.022 | 174.132 |
7.0 | 31.121 | 186.726 |
7.5 | 33.201 | 199.206 |
8.0 | 35.262 | 211.572 |
Với các sản phẩm hộp 100×200 mạ kẽm, trọng lượng sản phẩm sẽ thay đổi so với bảng trên. Mức chênh lệch đối với hộp mạ điện phân thường không đáng kể do lớp mạ mỏng.
Hộp 100×200 Hòa Phát
Nhà máy thép Hòa Phát hiện tại cung cấp thép hộp 100×200 với độ dày từ 2mm – 4.5mm. Sản phẩm này được sản xuất bằng phương pháp hàn từ các dải thép cán sẵn. Nó bao gồm cả hộp đen và hộp mạ kẽm.
- Chiều dài cây: 6m, 9m hoặc 12m
- Số cây trên bó: 8
- Chất liệu: Thép Cacbon
Bảng tra độ dày và trọng lượng hộp 100×200 hòa phát:
Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
---|---|---|
2.0 | 9.270 | 55.62 |
2.5 | 11.540 | 69.24 |
2.8 | 12.893 | 77.36 |
3.0 | 13.792 | 82.75 |
3.2 | 14.687 | 88.12 |
3.5 | 16.023 | 96.14 |
3.8 | 17.353 | 104.12 |
4.0 | 18.237 | 109.42 |
4.5 | 20.417 | 122.5 |
Cách Tính Khối Lượng Của Thép Hộp
Một số trường hợp bạn cần kiểm tra thông số trọng lượng sản phẩm nhà cung cấp đưa cho bạn. Khi đó hãy sử dụng công thức sau đây để tính lại trọng lượng thép hộp (áp dụng cả hộp vuông và hộp chữ nhật):
KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- T: Dày thành ống
- A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
- KL: Khối lượng
- Tỷ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3
Ví dụ 1: Tính trọng lượng 1m ống hộp chữ nhật 100×200 của 190 với độ dày thành ống là 2.5mm.
KL (kg) = [2 x 2.5 x {100 + 200} – 4 x 2.5 x 2.5] x 7.85 x 0.001 x 1 = 11,57875 (kg/m)
Ví dụ 2: Tính trọng lượng 1m ống hộp chữ nhật 100×200 của Hòa Phát độ dày thành ống là 4.5mm.
KL (kg) = [2 x 4.5 x {100 + 200} – 4 x 4.5 x 4.5] x 7.85 x 0.001 x 1 = 20,55915 (kg/m)
Từ 2 ví dụ trên so sánh với bảng nhà cung cấp đưa ra có thể thấy khối lượng trên lý thuyết và tính toán tương đương nhau. Sai số trong sự cho phép của tiêu chuẩn sản xuất.
Tiêu Chuẩn Thép Hộp 100×200
Thép hộp mạ kẽm và hộp đen hàn 100×200 (mm) được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Đây là tiêu chuẩn của mỹ về ống thép hàn, các bạn tham khảo bản tóm tắt dưới đây.
Bảng thành phần hoá học
Mác thép (grade) |
Thành phần hoá học |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max% |
Max% |
Max% |
Max% |
Max% |
Min% |
Max% |
Max% |
Max% |
Max% |
|
GR A |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
– |
– |
– |
– |
GR B |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
– |
– |
– |
– |
GR D |
0.3 |
– |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
0.18 |
– |
– |
– |
– |
GR C |
0.27 |
– |
1.4 |
0.05 |
0.045 |
0.18 |
– |
– |
– |
– |
Bảng tính chất cơ học thép hộp 100×200
Mác thép (grade) |
Tính chất cơ học |
||
Bền kéo |
Bền chảy |
Độ giãn dài |
|
(Min) N/mm2 |
(Min) N/mm2 |
(Min) % |
|
GR A |
310 |
270 |
25 |
GR B |
400 |
315 |
23 |
GR D |
400 |
250 |
23 |
GR C |
425 |
345 |
21 |
Bảng dung sai về kích thước và độ dày
Dung sai (Tolerance) |
||
Kích thước/Đường kính ngoài |
Hộp vuông, chữ nhật |
≤ 65 mm : 0.5 mm |
65 ÷ 90 mm : 0.6 mm |
||
90 ÷ 140 mm : 0.8 mm |
||
>140 mm : 0.01 times large flat dimension |
||
Thép ống tròn |
≤ 48 mm : ± 0.5% |
|
> 50 mm : ± 0.75 % |
||
Độ dày |
– |
± 10 % |
Báo giá thép hộp 100×200
Giá thép hộp 100×200 tính theo đơn vị trọng lượng là của sản phẩm (đ/kg). Do thị trường thay đổi nên chúng tôi chỉ đưa ra được mức giá tham khảo cho sản phẩm tại thời điểm này. Nếu các bạn muốn biết chính xác hơn hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ của Hoàng Đan theo số điện thoại: 0966 309 338. Chúng tôi cam kết sự chính xác về thông tin và đảm bảo khách hàng không bị ép giá.
Bảng giá thép hộp tham khảo:
Thép hộp các năm | Đơn giá |
---|---|
1/2021 – 8/2021 | 18000 – 24000 |
7/2020 – 12/2020 | 15000 – 20000 |
1/2020 – 7/2020 | 14000 – 16000 |
1/2019 – 12/2019 | 13.000 – 15000 |
Các bạn xem thêm 2 biểu đồ dưới đây để nắm được sơ bộ tình hình thị trường sắt thép tại Việt Nam.