Báo giá thép ống mạ kẽm từ D12.7 tới D113.5. Hoàng Đan cập nhật giá thép ống, thép hộp mới nhất trong ngày. Để nhận thông báo hoặc tư vấn thêm về giá thành và quy cách các sản phẩm thép ống mạ kẽm, các bạn liên hệ trực tiếp theo số máy dưới đây.
Theo đà tăng giá của từ năm trước, sang 2021 giá thép ống mạ kẽm cũng như các sản phẩm thép hình khác vẫn chưa có dấu hiệu dừng lại. Từ tháng 6 đến tháng 8 giá thép ống trong nước có đấu hiệu trững lại nhưng giá thép nhập khẩu vẫn tăng giá.
Bảng giá thép ống mạ kẽm 2020
Các tháng cuối năm 2020 giá thành của các sản phẩm thép có xu hướng tăng mạnh theo thị trường thế giới do thiếu nguồn cung. Giá thép ống tại Việt Nam tăng từ 14000-18000đ/kg có những lúc cao điểm lên tới trên 20.000đ/kg. Bảng dưới đây là giá tham khảo của thép ống mạ kẽm tổng hợp trong các tháng đầu năm 2020, để biết giá chính xác nhất trong thời điểm các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp.
thép ống Mạ Kẽm D12.7 cây 6m
Độ dày
Cân nặng
Đơn giá
(mm)
(kg)
(đ/cây)
1.0
1.734
25,164
1.1
1.890
27,491
1.2
2.040
29,673
thép ống Mạ Kẽm D15.9 cây 6m
Độ dày
Cân nặng
Đơn giá
(mm)
(kg)
(đ/cây)
1.0
2.202
32,000
1.1
2.406
35,055
1.2
2.610
37,964
1.4
3.006
43,636
1.5
3.198
46,545
1.8
3.756
54,691
Ống Mạ Kẽm D21.2 cây 6m
Độ dày
Cân nặng
Đơn giá
(mm)
(kg)
(đ/cây)
1.0
2.988
43,491
1.1
3.270
47,564
1.2
3.552
51,636
1.4
4.104
59,636
1.5
4.374
63,564
1.8
5.166
75,200
2.0
5.682
82,618
2.2
6.186
90,004
2.3
6.432
93,527
2.5
6.918
100,655
Ống Mạ Kẽm D26.65 cây 6m
Độ dày
Cân nặng
Đơn giá
(mm)
(kg)
(đ/cây)
1.0
3.798
55,273
1.1
4.158
60,509
1.2
4.518
65,745
1.4
5.232
76,073
1.5
5.58
81,164
1.8
6.618
96,291
2.0
7.296
106,036
2.2
7.956
115,628
2.3
8.286
120,582
2.5
8.934
129,891
2.8
9.882
143,619
3.0
10.50
152,601
3.2
11.10
161,321
Ống Mạ Kẽm D33.5
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.0
69,964
76,960
1.1
76,655
84,320
1.2
83,491
91,840
1.4
96,727
106,400
1.5
103,273
113,600
1.8
122,764
135,040
2.0
135,564
149,120
2.3
154,473
169,920
2.5
166,836
183,520
2.8
185,018
203,520
3.0
196,945
216,640
3.2
208,727
229,600
Ống Mạ Kẽm D38.1
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.0
79,855
87,840
1.1
87,564
96,320
1.2
95,273
104,800
1.4
110,545
121,600
1.5
118,109
129,920
1.8
140,655
154,720
2.0
155,345
170,880
2.3
177,164
194,880
2.5
191,564
210,720
2.8
212,800
234,080
3.0
226,618
249,280
3.2
240,436
264,480
Ống Mạ Kẽm D42.2
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.1
97,309
107,040
1.2
105,891
116,480
1.4
122,909
135,200
1.5
131,345
144,480
1.8
156,509
172,160
2.0
173,091
190,400
2.3
197,527
217,280
2.5
213,673
235,040
2.8
237,382
261,120
3.0
230,075
253,083
3.2
244,224
268,646
Ống Mạ Kẽm D48.1
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.2
110,145
121,160
1.4
140,655
154,720
1.5
150,400
165,440
1.8
163,036
179,340
2.0
198,400
218,240
2.3
226,764
249,440
2.5
223,067
245,374
2.8
273,018
300,320
3.0
291,200
320,320
3.2
309,236
340,160
Ống Mạ Kẽm D59.9
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.4
176,291
193,920
1.5
188,509
207,360
1.8
204,556
225,011
2.0
249,164
274,080
2.3
285,091
313,600
2.5
280,719
308,790
2.8
344,145
378,560
3.0
334,006
367,407
3.2
355,030
390,533
Ống Mạ Kẽm D75.6
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.5
254,802
280,282
1.8
304,652
335,117
2.0
337,708
371,479
2.3
387,029
425,732
2.5
419,689
461,658
2.8
468,349
515,184
3.0
500,745
550,819
3.2
532,876
586,164
Ống Mạ Kẽm D108.0
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.8
374,071
411,478
2.0
414,797
456,277
2.3
475,622
523,184
2.5
516,083
567,691
2.8
576,379
634,017
3.0
616,311
677,942
3.2
656,112
721,723
thép ống Mạ Kẽm D113.5
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.8
393,376
432,714
2.0
436,350
479,985
2.3
500,348
550,383
2.5
542,925
597,218
2.8
606,394
667,034
3.0
648,575
713,432
3.2
690,623
759,685
Thép ống Mạ Kẽm D126.8
Độ dầy
Giá chưa VAT
Giá có VAT
1.8
440,185
484,203
2.0
488,315
537,147
2.3
560,247
616,272
2.5
607,981
668,779
2.8
679,252
747,177
3.0
726,721
799,393
3.2
773,794
851,173
3.2
690,623
759,685
Có 2 dạng mạ kẽm cho sản phẩm thép là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Mạ điện phương thức truyền thống và lâu đời sử dụng nguyên lý điện phân của kim loại trong dung dịch.
Mạ kẽm nhúng nóng là phương thức cho sản phẩm cần mạ (ống thép) đã vệ sinh bề mặt nhúng vào kẽm nóng chảy. Một loạt các lớp hợp kim kẽm – sắt được hình thành do phản ứng luyện kim giữa sắt và kẽm, tạo ra một lớp phủ chắc chắn thép.
Do lớp mạ dày hơn và công nghệ mạ tốn kém nên ống thép mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn ống mạ kẽm điện phân.
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống mạ kẽm
Các bạn tham khảo các bảng quy chuẩn trọng lượng của ống thép mạ kẽm và ống thép đen Hòa Phát dưới đây.
Bảng kích thước, trọng lượng và thử áp lực ống tròn đen tôn mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A53Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen, tôn mạ kẽm TCVN 3783 – 83Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm và ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 10255: 2004 (BS 1387: 1985)
Mua thép ống mạ kẽm ở đâu giá tốt nhất?
Hoàng Đan là đơn vị cung cấp thép lâu năm và uy tín ở khu vực Hà Nội và trên toàn quốc. Khách hàng mua thép ống mạ kẽm tại Hoàng Đan sẽ được đảm bảo về giá, dịch vụ và các ưu đãi hậu bán hàng của chúng tôi.
Các khu vực Hoàng Đan hiện đang cung cấp sản phẩm thép ống mạ kẽm bao gồm:
Miền bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình…
Miền Trung: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế…
Miền Nam: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng…
Tại sao nên mua hàng tại Thép Hoàng Đan?
Giá thành luôn cập nhật chính xác và đúng giá nhất theo từng thời điểm.
Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp
Chứng từ hàng hóa đầy đủ, minh bạch
Cơ chế tốt với đại lý, đơn vị khách hàng thân thiết
Hộ trợ tận tình 24/7 phương châm của chúng tôi là làm tất cả vì khách hàng.