Mác thép Nhật Bản SS tuân theo quy chuẩn JIS G 3101. Các mác thép thường gặp gồm có: SS330, SS400, SS490, SS540. Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học, tiêu chuẩn và đặc tính của các mác thép SS.
Mác thép SS330
Mác thép cấp SS330 thuộc loại thép kết cấu, tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 về thép cuộn cho cấu trúc. Thép SS330 sử dụng cho kết cấu chung như cầu, tàu, đầu máy cán và các loại khác.
Tính chất cơ học
- Phân loại: Cán nóng
- Điểm chảy hoặc ứng suất bằng chứng: 165 – 205 N/mm2
- Sức căng: 330 – 430 N/mm2
- Kéo dài: 21 – 28%
Ứng suất bằng chứng tương đương với ứng suất chảy đối với vật liệu dẻo không có điểm chảy xác định rõ. Nó được xác định ở mức biến dạng 0,2% trên đường cong ứng suất-biến dạng.
Thành phần hóa học thép SS330
- P tối đa: 0.05%
- S tối đa: 0.05%
Mác thép SS400
Mác thép cấp SS400 thuộc loại thép kết cấu, tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 về thép cuộn cho cấu trúc. Thép SS400 sử dụng cho kết cấu chung như cầu, tàu, đầu máy cán và các loại khác.
Tính chất cơ học
- Phân loại: Cán nóng
- Điểm chảy hoặc ứng suất bằng chứng: 205 – 245 N/mm2
- Sức căng: 400 – 510 N/mm2
- Kéo dài: 17 – 23%
Thành phần hóa học mác thép SS400
Các chất hợp kim có thể được thêm vào theo yêu cầu.
- P tối đa: 0.05%
- S tối đa: 0.05%
Mác thép SS490
Mác thép cấp SS490 thuộc loại thép kết cấu, tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 về thép cuộn cho cấu trúc. Thép SS490 sử dụng cho kết cấu chung như cầu, tàu, đầu máy cán và các loại khác.
Tính chất cơ học
- Phân loại: Cán nóng
- Điểm chảy hoặc ứng suất bằng chứng: 245 – 285 N/mm2
- Sức căng: 490 – 610 N/mm2
- Kéo dài: 15 – 21%
Thành phần hóa học thép SS490
- P tối đa: 0.05%
- S tối đa: 0.05%
Mác thép SS540
Mác thép cấp SS540 thuộc loại thép kết cấu, tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 về thép cuộn cho cấu trúc. Thép SS540 sử dụng cho kết cấu chung như cầu, tàu, đầu máy cán và các loại khác.
Tính chất cơ học
- Phân loại: Cán nóng
- Điểm chảy hoặc ứng suất bằng chứng: 390 – 400 N/mm2
- Sức căng: 540 N/mm2
- Kéo dài: 13 – 17%
Thành phần hóa học thép SS540
Các chất hợp kim có thể được thêm vào theo yêu cầu.
- Cacbon tối đa: 0.3%
- Mn tối đa: 1.6%
- P tối đa: 0.04%
- S tối đa: 0.04%
Xem thêm các mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản khác: Tại đây