Hotline: 0966-309-338 | Address: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội

Thép hộp 100×100 [ đen & mạ kẽm ] độ dày 2.0 – 8.0mm

Thép hộp mạ kẽm 100×100 là sản phẩm thép hộp vuông cỡ lớn có cạnh 100mm. Đây là sản phẩm hộp phổ biến có lượng sử dụng nhiều cả trong xây dựng lẫn sản xuất chế tạo. Hộp vuông 100×100 có độ dày đa dạng từ 2mm – 8mm tùy thuộc sản phẩm từng nhà máy. Bề mặt có thể mạ kẽm điện phân, mạ nhúng nóng hoặc không mạ (hộp đen). Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm này.

Thông Số Kích Thước Và Độ Dày Thép Hộp 100×100

Tương tự như các sản phẩm thép hộp khác được sản xuất trong nước. Độ dày và trọng lượng của hộp 100×100 của từng nhà máy không giống nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ lấy thông số sản phẩm của 2 nhà máy Hòa Phát và 190 để các bạn tham khảo.

Thép Hộp mạ kẽm 100×100 Nhà Máy 190

  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m
  • Số cây trên bó: 16
  • Chất liệu: Thép Cacbon

Bảng tra thông số độ dày và trọng lượng thép hộp đen và mạ kẽm 100×100:

Độ dày(mm)Trọng lượng (Kg/m)Trọng lượng (Kg/cây 6m)
2.06.13127.360
2.26.72830.000
2.37.02531,308
2.57.61633,918
2.88.49837,794
3.09.08340,356
3.29.66442,900
3.510.53046,680
3.811.38950,424
4.011.95752,890

Ngoài ra nhà máy còn sản xuất hộp 100×100 đen với các độ dày cao hơn. Dòng sản phẩm này có thể được mạ kẽm điện phân hoặc mạ nhúng nóng theo yêu cầu của bạn.

Độ dày(mm)Trọng lượng (Kg/m)Trọng lượng (Kg/cây 6m)
4.212.52375.138
4.513.36680.196
5.014.75688.536
5.516.12796.762
6.017.478104.868
6.518.811112.866
7.020.124120.744
7.521.418128.508
8.022.694136.164

Thép Hộp mạ kẽm 100×100 Hòa Phát

Hình ảnh sản phẩm thép hộp hàn tôn mạ kẽm điện phân của Hòa Phát

Nhà máy thép Hòa Phát hiện tại chỉ có các sản phẩm thép hộp 100×100 với độ dày từ 2mm – 4.5mm. Sản phẩm ban đầu là hộp đen, các bạn có thể yêu cầu mạ điện phân hoặc mạ nhúng nóng theo mục đích xử dụng. Giá thành hộp mạ kẽm nhúng nóng sẽ cao hơn mạ điện phân và phụ thuộc vào khối lượng sản phẩm đem đi mạ.

  • Chiều dài cây: 6m, 9m hoặc 12m
  • Số cây trên bó: 16
  • Chất liệu: Thép Cacbon
Độ dàyTrọng lượng(Kg/m)Trọng lượng (Kg/cây 6m)
2.06.13036.78
2.57.61545.69
2.88.49750.98
3.09.08254.49
3.29.66257.97
3.510.52863.17
3.811.38868.33
4.012.35774.14
4.513.36780.20

Cách Tính Khối Lượng Của Thép Hộp Chữ Nhật

Một số trường hợp bạn cần kiểm tra thông số trọng lượng sản phẩm nhà cung cấp đưa cho bạn. Khi đó hãy sử dụng công thức sau đây để tính lại trọng lượng hộp chữ nhật:

KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

  • T: Dày thành ống
  • A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
  • KL: Khối lượng
  • Tỷ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3

Ví dụ 1: Tính trọng lượng 1m ống hộp vuông 100×100 của 190 với độ dày thành ống là 2.2mm.

KL (kg) = [2 x 2.2 x {100 + 100} – 4 x 2.2 x 2.2] x 7.85 x 0.001 x 1 = 6.756024 (kg/m)

Ví dụ 2: Tính trọng lượng 1m ống hộp vuông 100×100 của Hòa Phát độ dày thành ống là 3.5mm.

KL (kg) = [2 x 3.5 x {100 + 100} – 4 x 3.5 x 3.5] x 7.85 x 0.001 x 1 = 10.60535 (kg/m)

Từ 2 ví dụ trên so sánh với bảng nhà cung cấp đưa ra có thể thấy khối lượng trên lý thuyết và tính toán tương đương nhau. Sai số trong sự cho phép của tiêu chuẩn sản xuất.

Tiêu Chuẩn Thép Hộp Mạ Kẽm 100×100

Thép hộp mạ kẽm và hộp đen hàn 100×100 (mm) được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Đây là tiêu chuẩn của mỹ về ống thép hàn, các bạn tham khảo bản tiếng anh dưới đây để hiểu rõ thêm.

Thép hộp 100×100 [ đen & mạ kẽm ] độ dày 2.0 – 8.0mm

Trả lời

Chuyển lên trên