Hotline: 0966-309-338 | Address: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội

Thép Ống Tròn Đen, Mạ Kẽm | Báo Giá và Quy Cách Kích Thước

Thép ống tròn mạ kẽm nhiều kích thước

Thép ống tròn bằng thép Cacbon có nhiều kích cỡ và độ dày thành ống. Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác.

Công ty thép Hoàng Đan cung cấp số lượng lớn thép ống tròn mạ kẽmống thép đen với quy cách: Đường kính: φ12.7mm – φ219.1mm, Độ dày: 0.7mm – 8.0mm. Những sản phẩm ống thép có kích thước lớn và độ dày đặc biệt được nhập khẩu qua các nước như Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc…

Do giá thành sản phẩm thay đổi theo thị trường nên các bảng giá thép ống tròn cũ không thể áp dụng tại thời điểm hiện tại. Các bạn cần mua hoặc tư vấn thêm về các vấn đề liên quan sản phẩm xin liên hệ trực tiếp chúng tôi:

Xem thêm một số thông tin về sản phẩm:

Thép ống tròn là gì?

Ống thép tròn đen cỡ lớn siêu trường
Vận chuyển ống thép kích thước lớn

Thép ống tròn là sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể. Thép ống mạ kẽm thép ống đen (hay gọi là sắt ống) là 2 kiểu phân biệt thép ống tròn theo phương pháp xử lý bề mặt.

Quy cách thép ống tròn đen và thép ống mạ kẽm

Quy cách thép thống tròn là các thông số về kích thước dài, đường kính, độ dày, trọng lượng của cây ống… Nhà máy sản xuất bắt buộc phải đưa ra quy cách của sản phẩm để khách hàng biết chắc chắn đây là sản phẩm bạn cần tìm. Tại Việt nam quy cách thép ống sẽ có sự khác biệt giữa sản phẩm của các nhà máy sản xuất. Bởi tiêu chuẩn quy định cho sản phẩm mà nhà máy áp dụng không giống nhau.

Lưu ý các bảng tra quy cách thép ống dưới đây dùng cho ống thép tròn sản suất theo phương pháp hàn (ống thép hàn). Với ống thép đúc các bản xem tại đây.

Bảng tra kích thước – trọng lượng – Độ dày ống tròn đen và mạ kẽm (JIS G 3452: 2014, JISG 3444:2015, TCVN 3783:1983)

Bảng dưới đây áp dụng cho ống tròn sản xuất bằng phương pháp hàn với chiều dài cây thông dụng từ 6m.

Trọng lượng ống thép phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 0.7 – 2.3mm:

Lưu ý: Đơn vị tính kg/m.

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2 2.2 2.3
12.72170.2070.2350.2620.2890.3150.3400.390
13.82170.2260.2560.2860.3160.3450.3730.4280.4550.5330.582
15.92170.2620.2980.3330.3670.4010.4350.5010.5330.6260.686
18.01270.2990.3390.3800.4190.4580.4970.5730.6100.7190.789
19.11270.3180.3610.4040.4460.4880.5300.6110.6510.7680.8430.9170.953
20.01270.3330.3790.4240.4690.5130.5560.6420.6840.8080.888
21.21270.3540.4020.4510.4980.5450.5920.6840.7290.8610.9471.0311.072
22.01270.3680.4180.4680.5180.5670.6160.7110.7580.8970.9861.0741.117
25.41270.4260.4850.5440.6020.6590.7160.8290.8841.0481.1541.2591.310
26.65910.4480.5100.5710.6330.6930.7530.8720.9301.1031.2161.326 1.381
28.0910.4710.5370.6010.6660.7300.7930.9180.9801.1631.2821.400 1.458
31.8910.5370.6120.6860.7600.8330.9061.0501.1211.3321.4701.606 1.673
33.5910.5660.6450.7240.8010.8790.9561.1081.1841.4071.5541.698 1.770
35.0910.8380.9201.0001.1601.2391.4741.6281.779 1.855
38.1610.9151.0041.0921.2671.3541.6111.7801.948 2.031
40.0610.9621.0551.1481.3331.4241.6961.8742.051 2.138
42.2611.0161.1151.2131.4091.5051.7931.983 2.1702.263
44.0611.0601.1641.2671.4711.5721.8732.0712.2682.365
48.1611.2751.3881.6121.7242.0552.2742.4902.598
50.3611.6881.8052.1532.3822.6102.722
54.0371.5621.8161.9422.3172.5652.8102.932
57.0371.6511.9202.0532.4502.7132.9733.102
59.9371.7372.0202.1602.5792.8563.1303.267
63.5371.8442.1442.2932.7393.0333.3263.471
65.0371.8882.1962.3492.8053.1073.4073.556
73.0242.4722.6453.1603.5023.8414.010
75.6242.5622.7413.2763.6303.9824.157
88.3193.0003.2113.8404.2564.6714.878
101.6194.4304.9125.3935.632
108.0194.7145.2285.7405.995
113.5194.9585.4996.0386.307
120.0195.2475.8206.3916.676
127.0196.1656.7717.073

Ống thép phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 2.5 – 6.0mm:

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 4.8 5.0 6.0
21.2 127 1.153
22.0 127 1.202
25.4 127 1.412 1.560 1.657
26.65 91 1.489 1.647 1.750 1.850
28.0 91 1.572 1.740 1.850 1.957
31.8 91 1.806 2.002 2.131 2.257 2.443 2.624 2.742
33.5 91 1.911 2.120 2.256 2.391 2.589 2.783 2.910
35.0 91 2.004 2.223 2.367 2.509
38.1 61 2.195 2.437 2.597 2.754 2.986 3.214 3.364
40.0 61 2.312 2.569 2.737 2.904 3.150 3.392 3.551
42.2 61 2.448 2.720 2.900 3.078 3.340 3.598 3.768 3.936 4.184
44.0 61 2.558 2.845 3.033 3.220 3.496 3.767 3.946 4.122 4.383
48.1 61 2.811 3.128 3.336 3.543 3.849 4.151 4.350 4.547 4.838 5.125
50.3 61 2.947 3.280 3.499 3.717 4.039 4.357 4.567 4.775 5.082 5.386
54.0 37 3.175 3.535 3.773 4.009 4.359 4.704 4.932
57.0 37 3.360 3.742 3.995 4.245 4.618 4.985 5.228
59.9 37 3.539 3.943 4.209 4.474 4.868 5.257 5.514 5.769 6.148 6.522 6.769
63.5 37 3.761 4.191 4.476 4.758 5.179 5.594 5.869
65.0 37 3.853 4.295 4.587 4.877 5.308 5.735 6.017
73.0 24 4.346 4.847 5.179 5.508 5.999 6.485 6.806 7.126 7.601 8.073 8.384
75.6 24 4.507 5.027 5.371 5.713 6.223 6.728 7.063 7.395 7.890 8.380 8.705
88.3 19 5.290 5.904 6.310 6.715 7.319 7.918 8.315 8.710 9.299 9.884 10.271
101.6 19 6.110 6.822 7.294 7.765 8.467 9.165 9.627 10.088 10.775 11.458 11.911
108.0 19 6.504 7.264 7.768 8.270 9.019 9.764 10.259 10.751 11.485 12.216 12.700
113.5 19 6.843 7.644 8.175 8.704 9.494 10.280 10.801 11.320 12.096 12.867 13.378 15.906
120.0 19 7.244 8.092 8.656 9.217 10.055 10.889 11.442 11.994 12.817 13.636 14.180
127.0 19 7.675 8.576 9.174 9.769 10.659 11.545 12.133 12.719 13.594 14.465 15.043

Xem bảng tổng hợp cho di động

Bảng tra kích thước, trọng lượng của ống thép tròn đen siêu dày theo tiêu chuẩn ASTM A53 – 18

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ 2.5-5.16mm:

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 3.96 4.2 4.78 5.16
133.5 16 8.076 9.025 9.654 10.282 11.220 12.154 12.650 13.392 15.173 16.331
141.3 16 8.557 9.563 10.231 10.898 11.894 12.885 13.412 14.200 16.092 17.323
159.0 10 10.785 11.541 12.294 13.421 14.543 15.140 16.033 18.179 19.575
165.2 10 12.000 12.784 13.956 15.124 15.140 16.675 18.909 20.364
168.3 10 12.229 13.028 14.224 15.415 16.048 16.996 19.275 20.759
191.8 7 14.883 16.252 17.617 18.343 19.430 22.045 23.749
219.3 7 17.053 18.626 20.194 21.029 22.278 25.287 27.248

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ 5.56-8.18mm:

Đường kính ngoài(mm) Cây/bó Trọng lượng/Độ dày (kg/m)
5.56 6.00 6.35 6.50 7.00 7.11 7.50 7.92 8.00 8.18
73.5 24 9.315 9.987 10.515 10.739 11.479 11.640
76.3 19 9.699 10.402 10.954 11.188 11.963 12.131
88.9 19 11.427 12.266 12.927 13.208 14.138 14.340 15.055 15.816 15.960 16.283
114.3 19 14.909 16.024 16.904 17.279 18.522 18.794 19.753 20.777 20.971 21.406
133.5 16 17.542 18.865 19.911 20.357 21.836 22.160 23.304 24.527 24.759 25.279
141.3 16 18.611 20.019 21.132 21.607 23.183 23.528 24.746 26.050 26.297 26.853
159.0 10 21.038 22.638 23.904 24.444 26.238 26.631 28.020 29.507 29.789 30.423
165.2 10 21.888 23.555 24.874 25.438 27.308 27.718 29.167 30.718 31.012 31.674
168.3 10 22.313 24.014 25.360 25.935 27.844 28.262 29.740 31.323 31.624 32.299
191.8 7 25.535 27.491 29.040 29.702 31.900 32.382 34.086 35.913 36.260 37.040
219.3 7 29.306 31.560 33.346 34.110 36.647 37.204 39.172 41.284 41.685 42.587

Xem ảnh trên di động:

Quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày ASTM A53 – 18 (190)

Bảng tra kích thước, trọng lượng, độ dày & thử áp lực ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm ( ASTM A53)

Bảng tra của ống thép Hòa Phát

Tiêu chuẩn sản xuất của thép ống tròn

Các sản phẩm thép ống tròn được sản xuất áp dụng theo các tiêu chuẩn Nhật bản JISG – 3452/2014; JISG 3444/2010; Mỹ ASTM – A53/A53M; ASTM – A252 – 10; TCVN – 3783:1983 tùy thuộc vào nhà máy sản xuất.

Tiêu chuẩn mỹ

  • Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M – 18
  • Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A500/A50M – 18

Tiêu chuẩn nhật bản

  • Tiêu chuẩn JIS G 3444: 2015 – Ống thép Cacbon cho kết cấu chung
  • Tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014 – Ống thép Cacbon cho đường ống thông thường

Tiêu chuẩn Việt Nam

  • TCVN – 3783:1983 – Thép ống hàn và không hàn cho công nghiệp

Các loại thép ống tròn

Có nhiều loại ống thép tròn khác nhau, Dựa theo đặc điểm sản phẩm cũng như phương pháp chế tạo, chúng ta có thể chia thép ống ra làm các loại như sau:

  • Thép ống hàn
  • Thép ống đúc
  • Thép ống mạ kẽm
  • Thép ống đen

Thép ống mạ kẽm

thép ống mạ kẽm hòa phát
Thép ống mạ kẽm
Phân phối thép ống mạ kẽm
Ống mạ kẽm Hòa Phát

Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống tròn sau khi làm sạch bề mặt và được phủ lên một lớp mạ kẽm nhằm chống oxi hóa, tăng tuổi thọ của sản phẩm. Trong điều kiện thông thường, ống mạ kẽm có độ bền cao hơn ống đen. Tuy nhiên, khi tiếp xúc môi trường hoặc hóa chất có tính ăn mòn cao, lớp mạ kẽm sẽ bị phá hủy nhanh tróng.

>>>Xem thêm bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Có 2 cách phổ biến để mạ kẽm lên thép ống đó là:

Ống mạ kẽm điện phân

Mạ điện phân là phương pháp lâu đời nhất. Thép ống cần mạ được vệ sinh và nhúng vào dung dịch mạ, điện tích trái dấu được đặt vào 2 cực với vật cần mạ mang điện tích âm (catot) cực còn lại mang điện tích dương (anot). Sau khi sảy ra quá trình điện hóa phía cực âm sẽ được phủ một lớp kim loại mạ. 

Mạ điện phân tạo nên lớp mạ đều, sáng bóng tuy nhiên chỉ bảo vệ được bề mặt bên ngoài sản phẩm còn trong lõi không được bảo vệ. Lớp mạ điện phân có độ dày từ 15 µm – 25 µm(micromet)

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép sau khi làm sạch được tạo một lớp bám dính, sau đó nhúng trực tiếp vào bể phản ứng. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ 445-465 ° C. Sau một thời gian quy định sản phẩm được lấy ra để làm nguội sản phẩm và nhúng vào bể tạo lớp bảo vệ.

Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ bề mặt dày hơn ống mạ điện phân. Lớp mạ thông thường có độ dày từ 35-100µm tùy hình dạng và độ dày của sản phẩm. Thông thường ống mạ nhúng nóng được sử dụng tại những nơi có khả năng ăn mòn cao như ven biển, những khu vực nhiều axit…

Thép ống tròn đen ( sắt ống)

Hình ảnh cẩu ống thép đen
Hình ảnh cẩu ống thép đen

Là loại thép ống được sản xuất từ phôi thép cán mỏng (thép cuộn cán nóng). Sau khi được gia công và hàn mép tạo thành hình dạng ống tròn. Thép ống đen giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi sản phẩm. Thép ống đen có nhiều loại như thép hộp đen, ống tròn đen với nhiều kích thước khác nhau.

>>> Xem bảng giá ống thép tròn đen

vận chuyển thép ống cho khách hàng
vận chuyển thép ống cỡ lớn cho khách hàng

Thép ống đen và các ứng dụng

  • Trong xây dựng: ống thép đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC…
  • Trong công nghiệp kỹ thuật: ống thép đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.
  • Trong đời sống hằng ngày: chúng ta có thể dể dàng bắt gặp các sản phẩm được làm từ ống thép đen trong nhà như khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào lan can…

Thép ống đúc

Thép ống đúc
Thép ống đúc

Thép ống đúc là sản phẩm thép ống tròn được sản xuất bằng phương pháp đúc. Chúng có độ chịu lực, áp suất cao hơn thép ống hàn và thường sử dụng trong các hạng mục dẫn nước, khí nén, dẫn dầu yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất.

Thép ống đúc còn gọi là thép ống liền mạch, được sản xuất bằng phương pháp đùn, ép nguyên liệu. Ống được đúc nguyên khối và không có mối hàn nên có khả năng chịu áp lực cao. tại Việt Nam chưa sản xuất được thép ống đúc nên chủ yếu được nhập khẩu từ các nước khác như trung quốc, nga.

Quy trình sản xuất thép ống đúc

Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.

Hiện nay các sản phẩm thép ống đúc đa số đều nhập khẩu từ trung quốc do các nhà máy ở Việt Nam vẫn còn thiếu hụt về công nghệ nên việc sản xuất bị hạn chế.

Các loại thép ống đúc

Theo quy trình sản xuất thép ống đúc và theo thành phần cấu tạo chúng ta có các loại ống đúc sau:

Ống thép đúc hợp kim

Là sản phẩm tạo thành từ phôi thép hợp kim. Phôi thép có hàm lượng Cacbon tối đa từ 0.04-0.15%.

Quy cách phổ biến của thép ống đúc hợp kim:

  • Độ dày: 2.77 – 32.25mm
  • Đường kính: Φ21.3 – Φ508
  • Chiều dài: 6-12m
  • Mác thép: P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P91-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92
  • Tiêu chuẩn: ASTM/SA A355-ASTM/SA A213

Ứng dụng: Thép ống đúc hợp kim ASTM/SA A213, ASTM/SA A355 đươc sử dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt cao, chống mài mòn.

Ống thép đúc cỡ lớn
Ống thép đúc cỡ lớn

Ống thép đúc Cacbon

Là sản phẩm được tạo thành từ phôi thép Cacbon. Phôi thép có hàm lượng Cacbon từ 0.18-0.32% tùy theo từng mác thép.

Thép ống đúc Cacbon thường được nhập khẩu từ các nước như: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Châu Âu.

Quy cách phổ biến của thép ống tròn đúc Cacbon:

  • Độ dày: 2.77 – 32.25mm
  • Đường kính: Φ21.3 – Φ508
  • Chiều dài: 6-12m
  • Mác thép: A53 Gr.A – A53 Gr.B – A106 Gr.A – A106 Gr.B – API 5L Gr.B – Q345 – ST37 – STPG 370 – STK 400 – STK500 – STB 340 – STB 410 – STPG370 – STPG410 – S355J2H
  • Tiêu chuẩn: ASTM/SAE – API – GB/T5310 – EN 10210 – JIS G3454 – JIS G3544 – KS D3562 – KS D3566

Ứng dụng: Thép ống đúc carbon đươc sử dụng trong kết cấu, lò hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng

Bảng tra quy cách thép ống tròn đúc

(nhấn vào hình để xem rõ hơn)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 10 – Phi 27

Bảng tra quy cách thép ống đúc (1)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (1)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 34 – Phi 73

Bảng tra quy cách thép ống đúc (2)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (2)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 76 – Phi 127

Bảng tra quy cách thép ống đúc (3)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (3)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 141 – Phi 273

Bảng tra quy cách thép ống đúc (4)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (4)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 323 – Phi 406

Bảng tra quy cách thép ống đúc (5)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (5)

Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 457 – Phi 610

Bảng tra quy cách thép ống đúc (6)
Bảng tra quy cách thép ống đúc (6)

Ghi chú: Phi là đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet (mm).

Thép ống đúc dùng làm gì?

Do đặc điểm chịu được áp lực cao nên ống thép tròn đúc thường được làm đường ống dẫn nước cứu hỏa, ống dẫn nước trong các công trình thủy lợi, ống dẫn dầu…Trong nghành công nghiệp chế tạo, ống đúc cũng được sử dụng phổ biến để chế tạo các chi tiết khung, máy.

Thép ống hàn

Thép ống hàn là để chỉ các sản phẩm ống tròn được sản xuất bằng phương pháp hàn ở nhiệt độ cao. Ống hàn có 2 loại là ống hàn thẳng và ống hàn xoắn. Các ống hàn xoắn đa số là loại ống có đường kính lớn, hàn xoắn giúp cho ống chịu được tải trọng lớn hơn khi chịu đè nén mà không cần tăng độ dày.

Các sản phẩm ống thép hàn cỡ lớn: đường kính từ 273mm tới 1000mm được nhập chủ yếu nước ngoài như: Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan.

Cách tính trọng tượng thép ống tròn

Để tính được cân nặng (trọng lượng) của thép ống ta sử dụng công thức sau:

  • Trọng lượng ống (W) = Thể tích thép ống (V) x Khối lượng riêng thép (P)

Trong đó:

  • Thể tích thép ống (V) = Tổng thể tích ống (V1) – Thể tích phần rỗng (V2)
  • Khối lượng riêng thép Cacbon: Lấy bằng 7.85 (g/cm3) = 7850 (g/mm3)

Ta áp dụng công thức tính thể tích hình trụ cho ống tròn:

  • Tổng thể tích thép ống V1 = π. R2. h (lấy R là 1/2 đường kính ngoài φ đọc là phi).
  • Thể tích phần rỗng của ống V2 = π. r2. h (lấy r là 1/2 đường kính trong D là đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày thành ống)
- V là kí hiệu thể tích
- r là bán kính hình tròn mặt đáy hình trụ
- h là chiều cao của hình trụ
- π là hằng số ( π = 3.14159)

Tổng hợp lại các công thức bên trên ta có:

  • Trọng lượng ống (W) = π.h.( (1/2φ)2 – (1/2D)2).P hoặc π.h.[(1/2φ)2 – (1/2(φ-2.w)2].P (với w là độ dày thành ống).

Lấy ví dụ: Tính trọng lượng của 1m dài ống mạ kẽm có đường kính ngoài OD(Phi) = 15.9mm, độ dày thành ống là 1.1mm.

Áp dụng công thức trên ta có: Trọng lượng 1m ống Phi 15.9 = 3.14159x1000x(0.007952-0.006852)x7850/1000000000 = 0. 40128572 (kg/m)

Báo giá thép ống tròn các loại

Giá thép ống tròn mạ kẽmống đen (sắt ống tròn) liên tục thay đổi theo thị trường. Để tiết kiệm thời gian và để nhận giá mới chuẩn nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp: 0966.309.338

Hoặc yêu cầu một cuộc gọi lại bằng cách điền vào form dưới đây.

Chuyển lên trên