Thép ống tròn bằng thép Cacbon có nhiều kích cỡ và độ dày thành ống. Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác.
Công ty thép Hoàng Đan cung cấp số lượng lớn thép ống tròn mạ kẽm và ống thép đen với quy cách: Đường kính: φ12.7mm – φ219.1mm, Độ dày: 0.7mm – 8.0mm. Những sản phẩm ống thép có kích thước lớn và độ dày đặc biệt được nhập khẩu qua các nước như Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc…
Do giá thành sản phẩm thay đổi theo thị trường nên các bảng giá thép ống tròn cũ không thể áp dụng tại thời điểm hiện tại. Các bạn cần mua hoặc tư vấn thêm về các vấn đề liên quan sản phẩm xin liên hệ trực tiếp chúng tôi:
Xem thêm một số thông tin về sản phẩm:
Thép ống tròn là gì?
Thép ống tròn là sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể. Thép ống mạ kẽm và thép ống đen (hay gọi là sắt ống) là 2 kiểu phân biệt thép ống tròn theo phương pháp xử lý bề mặt.
Quy cách thép ống tròn đen và thép ống mạ kẽm
Quy cách thép thống tròn là các thông số về kích thước dài, đường kính, độ dày, trọng lượng của cây ống… Nhà máy sản xuất bắt buộc phải đưa ra quy cách của sản phẩm để khách hàng biết chắc chắn đây là sản phẩm bạn cần tìm. Tại Việt nam quy cách thép ống sẽ có sự khác biệt giữa sản phẩm của các nhà máy sản xuất. Bởi tiêu chuẩn quy định cho sản phẩm mà nhà máy áp dụng không giống nhau.
Lưu ý các bảng tra quy cách thép ống dưới đây dùng cho ống thép tròn sản suất theo phương pháp hàn (ống thép hàn). Với ống thép đúc các bản xem tại đây.
Bảng tra kích thước – trọng lượng – Độ dày ống tròn đen và mạ kẽm (JIS G 3452: 2014, JISG 3444:2015, TCVN 3783:1983)
Bảng dưới đây áp dụng cho ống tròn sản xuất bằng phương pháp hàn với chiều dài cây thông dụng từ 6m.
Trọng lượng ống thép phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 0.7 – 2.3mm:
Lưu ý: Đơn vị tính kg/m.
Đường kính ngoài(mm) | Cây/bó | Trọng lượng/Độ dày (kg/m) | |||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | ||
12.7 | 217 | 0.207 | 0.235 | 0.262 | 0.289 | 0.315 | 0.340 | 0.390 | – | – | – | – | – |
13.8 | 217 | 0.226 | 0.256 | 0.286 | 0.316 | 0.345 | 0.373 | 0.428 | 0.455 | 0.533 | 0.582 | – | – |
15.9 | 217 | 0.262 | 0.298 | 0.333 | 0.367 | 0.401 | 0.435 | 0.501 | 0.533 | 0.626 | 0.686 | – | – |
18.0 | 127 | 0.299 | 0.339 | 0.380 | 0.419 | 0.458 | 0.497 | 0.573 | 0.610 | 0.719 | 0.789 | – | – |
19.1 | 127 | 0.318 | 0.361 | 0.404 | 0.446 | 0.488 | 0.530 | 0.611 | 0.651 | 0.768 | 0.843 | 0.917 | 0.953 |
20.0 | 127 | 0.333 | 0.379 | 0.424 | 0.469 | 0.513 | 0.556 | 0.642 | 0.684 | 0.808 | 0.888 | – | – |
21.2 | 127 | 0.354 | 0.402 | 0.451 | 0.498 | 0.545 | 0.592 | 0.684 | 0.729 | 0.861 | 0.947 | 1.031 | 1.072 |
22.0 | 127 | 0.368 | 0.418 | 0.468 | 0.518 | 0.567 | 0.616 | 0.711 | 0.758 | 0.897 | 0.986 | 1.074 | 1.117 |
25.4 | 127 | 0.426 | 0.485 | 0.544 | 0.602 | 0.659 | 0.716 | 0.829 | 0.884 | 1.048 | 1.154 | 1.259 | 1.310 |
26.65 | 91 | 0.448 | 0.510 | 0.571 | 0.633 | 0.693 | 0.753 | 0.872 | 0.930 | 1.103 | 1.216 | 1.326 | 1.381 |
28.0 | 91 | 0.471 | 0.537 | 0.601 | 0.666 | 0.730 | 0.793 | 0.918 | 0.980 | 1.163 | 1.282 | 1.400 | 1.458 |
31.8 | 91 | 0.537 | 0.612 | 0.686 | 0.760 | 0.833 | 0.906 | 1.050 | 1.121 | 1.332 | 1.470 | 1.606 | 1.673 |
33.5 | 91 | 0.566 | 0.645 | 0.724 | 0.801 | 0.879 | 0.956 | 1.108 | 1.184 | 1.407 | 1.554 | 1.698 | 1.770 |
35.0 | 91 | – | – | – | 0.838 | 0.920 | 1.000 | 1.160 | 1.239 | 1.474 | 1.628 | 1.779 | 1.855 |
38.1 | 61 | – | – | – | 0.915 | 1.004 | 1.092 | 1.267 | 1.354 | 1.611 | 1.780 | 1.948 | 2.031 |
40.0 | 61 | – | – | – | 0.962 | 1.055 | 1.148 | 1.333 | 1.424 | 1.696 | 1.874 | 2.051 | 2.138 |
42.2 | 61 | – | – | – | 1.016 | 1.115 | 1.213 | 1.409 | 1.505 | 1.793 | 1.983 | 2.170 | 2.263 |
44.0 | 61 | – | – | – | 1.060 | 1.164 | 1.267 | 1.471 | 1.572 | 1.873 | 2.071 | 2.268 | 2.365 |
48.1 | 61 | – | – | – | – | 1.275 | 1.388 | 1.612 | 1.724 | 2.055 | 2.274 | 2.490 | 2.598 |
50.3 | 61 | – | – | – | – | – | – | 1.688 | 1.805 | 2.153 | 2.382 | 2.610 | 2.722 |
54.0 | 37 | – | – | – | – | – | 1.562 | 1.816 | 1.942 | 2.317 | 2.565 | 2.810 | 2.932 |
57.0 | 37 | – | – | – | – | – | 1.651 | 1.920 | 2.053 | 2.450 | 2.713 | 2.973 | 3.102 |
59.9 | 37 | – | – | – | – | – | 1.737 | 2.020 | 2.160 | 2.579 | 2.856 | 3.130 | 3.267 |
63.5 | 37 | – | – | – | – | – | 1.844 | 2.144 | 2.293 | 2.739 | 3.033 | 3.326 | 3.471 |
65.0 | 37 | – | – | – | – | – | 1.888 | 2.196 | 2.349 | 2.805 | 3.107 | 3.407 | 3.556 |
73.0 | 24 | – | – | – | – | – | – | 2.472 | 2.645 | 3.160 | 3.502 | 3.841 | 4.010 |
75.6 | 24 | – | – | – | – | – | – | 2.562 | 2.741 | 3.276 | 3.630 | 3.982 | 4.157 |
88.3 | 19 | – | – | – | – | – | – | 3.000 | 3.211 | 3.840 | 4.256 | 4.671 | 4.878 |
101.6 | 19 | – | – | – | – | – | – | – | – | 4.430 | 4.912 | 5.393 | 5.632 |
108.0 | 19 | – | – | – | – | – | – | – | – | 4.714 | 5.228 | 5.740 | 5.995 |
113.5 | 19 | – | – | – | – | – | – | – | – | 4.958 | 5.499 | 6.038 | 6.307 |
120.0 | 19 | – | – | – | – | – | – | – | – | 5.247 | 5.820 | 6.391 | 6.676 |
127.0 | 19 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 6.165 | 6.771 | 7.073 |
Ống thép phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 2.5 – 6.0mm:
Đường kính ngoài(mm) | Cây/bó | Trọng lượng/Độ dày (kg/m) | |||||||||||
2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4.0 | 4.2 | 4.5 | 4.8 | 5.0 | 6.0 | ||
21.2 | 127 | 1.153 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
22.0 | 127 | 1.202 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
25.4 | 127 | 1.412 | 1.560 | 1.657 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
26.65 | 91 | 1.489 | 1.647 | 1.750 | 1.850 | – | – | – | – | – | – | – | – |
28.0 | 91 | 1.572 | 1.740 | 1.850 | 1.957 | – | – | – | – | – | – | – | – |
31.8 | 91 | 1.806 | 2.002 | 2.131 | 2.257 | 2.443 | 2.624 | 2.742 | – | – | – | – | – |
33.5 | 91 | 1.911 | 2.120 | 2.256 | 2.391 | 2.589 | 2.783 | 2.910 | – | – | – | – | – |
35.0 | 91 | 2.004 | 2.223 | 2.367 | 2.509 | – | – | – | – | – | – | – | – |
38.1 | 61 | 2.195 | 2.437 | 2.597 | 2.754 | 2.986 | 3.214 | 3.364 | – | – | – | – | – |
40.0 | 61 | 2.312 | 2.569 | 2.737 | 2.904 | 3.150 | 3.392 | 3.551 | – | – | – | – | – |
42.2 | 61 | 2.448 | 2.720 | 2.900 | 3.078 | 3.340 | 3.598 | 3.768 | 3.936 | 4.184 | – | – | – |
44.0 | 61 | 2.558 | 2.845 | 3.033 | 3.220 | 3.496 | 3.767 | 3.946 | 4.122 | 4.383 | – | – | – |
48.1 | 61 | 2.811 | 3.128 | 3.336 | 3.543 | 3.849 | 4.151 | 4.350 | 4.547 | 4.838 | 5.125 | – | – |
50.3 | 61 | 2.947 | 3.280 | 3.499 | 3.717 | 4.039 | 4.357 | 4.567 | 4.775 | 5.082 | 5.386 | – | – |
54.0 | 37 | 3.175 | 3.535 | 3.773 | 4.009 | 4.359 | 4.704 | 4.932 | – | – | – | – | – |
57.0 | 37 | 3.360 | 3.742 | 3.995 | 4.245 | 4.618 | 4.985 | 5.228 | – | – | – | – | – |
59.9 | 37 | 3.539 | 3.943 | 4.209 | 4.474 | 4.868 | 5.257 | 5.514 | 5.769 | 6.148 | 6.522 | 6.769 | – |
63.5 | 37 | 3.761 | 4.191 | 4.476 | 4.758 | 5.179 | 5.594 | 5.869 | – | – | – | – | – |
65.0 | 37 | 3.853 | 4.295 | 4.587 | 4.877 | 5.308 | 5.735 | 6.017 | – | – | – | – | – |
73.0 | 24 | 4.346 | 4.847 | 5.179 | 5.508 | 5.999 | 6.485 | 6.806 | 7.126 | 7.601 | 8.073 | 8.384 | – |
75.6 | 24 | 4.507 | 5.027 | 5.371 | 5.713 | 6.223 | 6.728 | 7.063 | 7.395 | 7.890 | 8.380 | 8.705 | – |
88.3 | 19 | 5.290 | 5.904 | 6.310 | 6.715 | 7.319 | 7.918 | 8.315 | 8.710 | 9.299 | 9.884 | 10.271 | – |
101.6 | 19 | 6.110 | 6.822 | 7.294 | 7.765 | 8.467 | 9.165 | 9.627 | 10.088 | 10.775 | 11.458 | 11.911 | – |
108.0 | 19 | 6.504 | 7.264 | 7.768 | 8.270 | 9.019 | 9.764 | 10.259 | 10.751 | 11.485 | 12.216 | 12.700 | – |
113.5 | 19 | 6.843 | 7.644 | 8.175 | 8.704 | 9.494 | 10.280 | 10.801 | 11.320 | 12.096 | 12.867 | 13.378 | 15.906 |
120.0 | 19 | 7.244 | 8.092 | 8.656 | 9.217 | 10.055 | 10.889 | 11.442 | 11.994 | 12.817 | 13.636 | 14.180 | – |
127.0 | 19 | 7.675 | 8.576 | 9.174 | 9.769 | 10.659 | 11.545 | 12.133 | 12.719 | 13.594 | 14.465 | 15.043 | – |
Xem bảng tổng hợp cho di động
Bảng tra kích thước, trọng lượng của ống thép tròn đen siêu dày theo tiêu chuẩn ASTM A53 – 18
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ 2.5-5.16mm:
Đường kính ngoài(mm) | Cây/bó | Trọng lượng/Độ dày (kg/m) | |||||||||
2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 3.96 | 4.2 | 4.78 | 5.16 | ||
133.5 | 16 | 8.076 | 9.025 | 9.654 | 10.282 | 11.220 | 12.154 | 12.650 | 13.392 | 15.173 | 16.331 |
141.3 | 16 | 8.557 | 9.563 | 10.231 | 10.898 | 11.894 | 12.885 | 13.412 | 14.200 | 16.092 | 17.323 |
159.0 | 10 | – | 10.785 | 11.541 | 12.294 | 13.421 | 14.543 | 15.140 | 16.033 | 18.179 | 19.575 |
165.2 | 10 | – | – | 12.000 | 12.784 | 13.956 | 15.124 | 15.140 | 16.675 | 18.909 | 20.364 |
168.3 | 10 | – | – | 12.229 | 13.028 | 14.224 | 15.415 | 16.048 | 16.996 | 19.275 | 20.759 |
191.8 | 7 | – | – | – | 14.883 | 16.252 | 17.617 | 18.343 | 19.430 | 22.045 | 23.749 |
219.3 | 7 | – | – | – | 17.053 | 18.626 | 20.194 | 21.029 | 22.278 | 25.287 | 27.248 |
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn siêu dày từ 5.56-8.18mm:
Đường kính ngoài(mm) | Cây/bó | Trọng lượng/Độ dày (kg/m) | |||||||||
5.56 | 6.00 | 6.35 | 6.50 | 7.00 | 7.11 | 7.50 | 7.92 | 8.00 | 8.18 | ||
73.5 | 24 | 9.315 | 9.987 | 10.515 | 10.739 | 11.479 | 11.640 | – | – | – | – |
76.3 | 19 | 9.699 | 10.402 | 10.954 | 11.188 | 11.963 | 12.131 | – | – | – | – |
88.9 | 19 | 11.427 | 12.266 | 12.927 | 13.208 | 14.138 | 14.340 | 15.055 | 15.816 | 15.960 | 16.283 |
114.3 | 19 | 14.909 | 16.024 | 16.904 | 17.279 | 18.522 | 18.794 | 19.753 | 20.777 | 20.971 | 21.406 |
133.5 | 16 | 17.542 | 18.865 | 19.911 | 20.357 | 21.836 | 22.160 | 23.304 | 24.527 | 24.759 | 25.279 |
141.3 | 16 | 18.611 | 20.019 | 21.132 | 21.607 | 23.183 | 23.528 | 24.746 | 26.050 | 26.297 | 26.853 |
159.0 | 10 | 21.038 | 22.638 | 23.904 | 24.444 | 26.238 | 26.631 | 28.020 | 29.507 | 29.789 | 30.423 |
165.2 | 10 | 21.888 | 23.555 | 24.874 | 25.438 | 27.308 | 27.718 | 29.167 | 30.718 | 31.012 | 31.674 |
168.3 | 10 | 22.313 | 24.014 | 25.360 | 25.935 | 27.844 | 28.262 | 29.740 | 31.323 | 31.624 | 32.299 |
191.8 | 7 | 25.535 | 27.491 | 29.040 | 29.702 | 31.900 | 32.382 | 34.086 | 35.913 | 36.260 | 37.040 |
219.3 | 7 | 29.306 | 31.560 | 33.346 | 34.110 | 36.647 | 37.204 | 39.172 | 41.284 | 41.685 | 42.587 |
Xem ảnh trên di động:
Bảng tra kích thước, trọng lượng, độ dày & thử áp lực ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm ( ASTM A53)
Tiêu chuẩn sản xuất của thép ống tròn
Các sản phẩm thép ống tròn được sản xuất áp dụng theo các tiêu chuẩn Nhật bản JISG – 3452/2014; JISG 3444/2010; Mỹ ASTM – A53/A53M; ASTM – A252 – 10; TCVN – 3783:1983 tùy thuộc vào nhà máy sản xuất.
Tiêu chuẩn mỹ
- Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A53/A53M – 18
- Tiêu Chuẩn Mỹ ASTM A500/A50M – 18
Tiêu chuẩn nhật bản
- Tiêu chuẩn JIS G 3444: 2015 – Ống thép Cacbon cho kết cấu chung
- Tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014 – Ống thép Cacbon cho đường ống thông thường
Tiêu chuẩn Việt Nam
- TCVN – 3783:1983 – Thép ống hàn và không hàn cho công nghiệp
Các loại thép ống tròn
Có nhiều loại ống thép tròn khác nhau, Dựa theo đặc điểm sản phẩm cũng như phương pháp chế tạo, chúng ta có thể chia thép ống ra làm các loại như sau:
- Thép ống hàn
- Thép ống đúc
- Thép ống mạ kẽm
- Thép ống đen
Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống tròn sau khi làm sạch bề mặt và được phủ lên một lớp mạ kẽm nhằm chống oxi hóa, tăng tuổi thọ của sản phẩm. Trong điều kiện thông thường, ống mạ kẽm có độ bền cao hơn ống đen. Tuy nhiên, khi tiếp xúc môi trường hoặc hóa chất có tính ăn mòn cao, lớp mạ kẽm sẽ bị phá hủy nhanh tróng.
>>>Xem thêm bảng báo giá thép ống mạ kẽm
Có 2 cách phổ biến để mạ kẽm lên thép ống đó là:
Ống mạ kẽm điện phân
Mạ điện phân là phương pháp lâu đời nhất. Thép ống cần mạ được vệ sinh và nhúng vào dung dịch mạ, điện tích trái dấu được đặt vào 2 cực với vật cần mạ mang điện tích âm (catot) cực còn lại mang điện tích dương (anot). Sau khi sảy ra quá trình điện hóa phía cực âm sẽ được phủ một lớp kim loại mạ.
Mạ điện phân tạo nên lớp mạ đều, sáng bóng tuy nhiên chỉ bảo vệ được bề mặt bên ngoài sản phẩm còn trong lõi không được bảo vệ. Lớp mạ điện phân có độ dày từ 15 µm – 25 µm(micromet)
Ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép sau khi làm sạch được tạo một lớp bám dính, sau đó nhúng trực tiếp vào bể phản ứng. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ 445-465 ° C. Sau một thời gian quy định sản phẩm được lấy ra để làm nguội sản phẩm và nhúng vào bể tạo lớp bảo vệ.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ bề mặt dày hơn ống mạ điện phân. Lớp mạ thông thường có độ dày từ 35-100µm tùy hình dạng và độ dày của sản phẩm. Thông thường ống mạ nhúng nóng được sử dụng tại những nơi có khả năng ăn mòn cao như ven biển, những khu vực nhiều axit…
Thép ống tròn đen ( sắt ống)
Là loại thép ống được sản xuất từ phôi thép cán mỏng (thép cuộn cán nóng). Sau khi được gia công và hàn mép tạo thành hình dạng ống tròn. Thép ống đen giữ nguyên màu sắc ban đầu của phôi sản phẩm. Thép ống đen có nhiều loại như thép hộp đen, ống tròn đen với nhiều kích thước khác nhau.
>>> Xem bảng giá ống thép tròn đen
Thép ống đen và các ứng dụng
- Trong xây dựng: ống thép đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC…
- Trong công nghiệp kỹ thuật: ống thép đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.
- Trong đời sống hằng ngày: chúng ta có thể dể dàng bắt gặp các sản phẩm được làm từ ống thép đen trong nhà như khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào lan can…
Thép ống đúc
Thép ống đúc là sản phẩm thép ống tròn được sản xuất bằng phương pháp đúc. Chúng có độ chịu lực, áp suất cao hơn thép ống hàn và thường sử dụng trong các hạng mục dẫn nước, khí nén, dẫn dầu yêu cầu cao về khả năng chịu áp suất.
Thép ống đúc còn gọi là thép ống liền mạch, được sản xuất bằng phương pháp đùn, ép nguyên liệu. Ống được đúc nguyên khối và không có mối hàn nên có khả năng chịu áp lực cao. tại Việt Nam chưa sản xuất được thép ống đúc nên chủ yếu được nhập khẩu từ các nước khác như trung quốc, nga.
Quy trình sản xuất thép ống đúc
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.
Hiện nay các sản phẩm thép ống đúc đa số đều nhập khẩu từ trung quốc do các nhà máy ở Việt Nam vẫn còn thiếu hụt về công nghệ nên việc sản xuất bị hạn chế.
Các loại thép ống đúc
Theo quy trình sản xuất thép ống đúc và theo thành phần cấu tạo chúng ta có các loại ống đúc sau:
Ống thép đúc hợp kim
Là sản phẩm tạo thành từ phôi thép hợp kim. Phôi thép có hàm lượng Cacbon tối đa từ 0.04-0.15%.
Quy cách phổ biến của thép ống đúc hợp kim:
- Độ dày: 2.77 – 32.25mm
- Đường kính: Φ21.3 – Φ508
- Chiều dài: 6-12m
- Mác thép: P1-P2-P5-P11-P12-P15-P22-P91-P92-T2-T5-T9-T11-T12-T13-T17-T21-T22-T91-T92
- Tiêu chuẩn: ASTM/SA A355-ASTM/SA A213
Ứng dụng: Thép ống đúc hợp kim ASTM/SA A213, ASTM/SA A355 đươc sử dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, ngành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt cao, chống mài mòn.
Ống thép đúc Cacbon
Là sản phẩm được tạo thành từ phôi thép Cacbon. Phôi thép có hàm lượng Cacbon từ 0.18-0.32% tùy theo từng mác thép.
Thép ống đúc Cacbon thường được nhập khẩu từ các nước như: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Châu Âu.
Quy cách phổ biến của thép ống tròn đúc Cacbon:
- Độ dày: 2.77 – 32.25mm
- Đường kính: Φ21.3 – Φ508
- Chiều dài: 6-12m
- Mác thép: A53 Gr.A – A53 Gr.B – A106 Gr.A – A106 Gr.B – API 5L Gr.B – Q345 – ST37 – STPG 370 – STK 400 – STK500 – STB 340 – STB 410 – STPG370 – STPG410 – S355J2H
- Tiêu chuẩn: ASTM/SAE – API – GB/T5310 – EN 10210 – JIS G3454 – JIS G3544 – KS D3562 – KS D3566
Ứng dụng: Thép ống đúc carbon đươc sử dụng trong kết cấu, lò hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng
Bảng tra quy cách thép ống tròn đúc
(nhấn vào hình để xem rõ hơn)
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 10 – Phi 27
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 34 – Phi 73
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 76 – Phi 127
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 141 – Phi 273
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 323 – Phi 406
Quy cách trọng lượng kích thước thép ống đúc từ Phi 457 – Phi 610
Ghi chú: Phi là đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet (mm).
Thép ống đúc dùng làm gì?
Do đặc điểm chịu được áp lực cao nên ống thép tròn đúc thường được làm đường ống dẫn nước cứu hỏa, ống dẫn nước trong các công trình thủy lợi, ống dẫn dầu…Trong nghành công nghiệp chế tạo, ống đúc cũng được sử dụng phổ biến để chế tạo các chi tiết khung, máy.
Thép ống hàn
Thép ống hàn là để chỉ các sản phẩm ống tròn được sản xuất bằng phương pháp hàn ở nhiệt độ cao. Ống hàn có 2 loại là ống hàn thẳng và ống hàn xoắn. Các ống hàn xoắn đa số là loại ống có đường kính lớn, hàn xoắn giúp cho ống chịu được tải trọng lớn hơn khi chịu đè nén mà không cần tăng độ dày.
Các sản phẩm ống thép hàn cỡ lớn: đường kính từ 273mm tới 1000mm được nhập chủ yếu nước ngoài như: Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan.
Cách tính trọng tượng thép ống tròn
Để tính được cân nặng (trọng lượng) của thép ống ta sử dụng công thức sau:
- Trọng lượng ống (W) = Thể tích thép ống (V) x Khối lượng riêng thép (P)
Trong đó:
- Thể tích thép ống (V) = Tổng thể tích ống (V1) – Thể tích phần rỗng (V2)
- Khối lượng riêng thép Cacbon: Lấy bằng 7.85 (g/cm3) = 7850 (g/mm3)
Ta áp dụng công thức tính thể tích hình trụ cho ống tròn:
- Tổng thể tích thép ống V1 = π. R2. h (lấy R là 1/2 đường kính ngoài φ đọc là phi).
- Thể tích phần rỗng của ống V2 = π. r2. h (lấy r là 1/2 đường kính trong D là đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày thành ống)
- V là kí hiệu thể tích - r là bán kính hình tròn mặt đáy hình trụ - h là chiều cao của hình trụ - π là hằng số ( π = 3.14159)
Tổng hợp lại các công thức bên trên ta có:
- Trọng lượng ống (W) = π.h.( (1/2φ)2 – (1/2D)2).P hoặc π.h.[(1/2φ)2 – (1/2(φ-2.w)2].P (với w là độ dày thành ống).
Lấy ví dụ: Tính trọng lượng của 1m dài ống mạ kẽm có đường kính ngoài OD(Phi) = 15.9mm, độ dày thành ống là 1.1mm.
Áp dụng công thức trên ta có: Trọng lượng 1m ống Phi 15.9 = 3.14159x1000x(0.007952-0.006852)x7850/1000000000 = 0. 40128572 (kg/m)
Báo giá thép ống tròn các loại
Giá thép ống tròn mạ kẽm và ống đen (sắt ống tròn) liên tục thay đổi theo thị trường. Để tiết kiệm thời gian và để nhận giá mới chuẩn nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp: 0966.309.338
Hoặc yêu cầu một cuộc gọi lại bằng cách điền vào form dưới đây.