Mác thép(Steel grades) được sử dụng để phân biệt các loại thép khác nhau dựa trên các đặc tính riêng biệt của chúng. Thành phần và tính chất vật lý của thép tuân theo các tiêu chuẩn của các nước khác nhau. Tại Việt Nam chúng ta thường bắt gặp các mác thép Nhật bản, Trung Quốc, Việt Nam và một số nước Châu Âu.
Giải thích ý nghĩa về ký hiệu và chỉ số của mác thép
Mác thép được quy định theo các tiêu chuẩn quốc gia. Tại mỗi quôc gia tiêu chuẩn thép được quy định khác nhau:
- Mác thép Việt Nam: TCVN
- Các loại thép Mỹ: Tiêu chuẩn các loại thép AISI / SAE
- Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO / TS 4949 : 2003
- Tiêu chuẩn Châu Âu – EN 10027
- Mác thép Nhật Bản: Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS) và tiêu chuẩn NK
- Mác thép của Đức: tiêu chuẩn DIN
- Mác thép Trung Quốc: tiêu chuẩn GB
- Mác thép của Séc: tiêu chuẩn CSN
- Mác thép của Nga: tiêu chuẩn GOST
- Mác thép Tây Ban Nha: tiêu chuẩn UNE
- Mác thép của Pháp: Tiêu chuẩn AFNOR
- Mác thép Ý: tiêu chuẩn UNI
- Mác thép Thụy Điển: Tiêu chuẩn SIS
- Mác thép của Na Uy: tiêu chuẩn DNV
Một mác thép thường thể hiện ứng dụng, thành phần hóa học và đặc tính cơ học rieeng của một loại sản phẩm. Dưới đây là bảng tra cứu các mác thép theo các tiêu chuẩn Châu Âu, Việt Nam và Nhật Bản thường gặp nhất.
Bảng tra mác thép Nhật Bản tiêu chuẩn JIS
Tên của các loại thép ở Nhật Bản bao gồm một số chữ cái và số. Các chữ cái xác định nhóm mà một loại thép cụ thể thuộc về, các số – số thứ tự của nó trong một nhóm hoặc một số thuộc tính.
Các bạn tra bảng sử dụng các chữ cái đầu trong mác thép tương ứng.
FC | SF | SS |
FCA | SFB | SSC |
FCAD | SFCM | STAM |
FCD | SFL | STB |
FCDA | SFNCM | STBA |
FCDLE | SFT | STBL |
FCLE | SFVAF | STC |
FCMB | SFVC | STF |
FCMP | SFVCMF | STFA |
FCMW | SFVQ | STH |
FCV | SG | STK |
NCF | SGD | STKM |
S | SGP | STKN |
SACM | SGV | STKR |
SAPH | SH | STKT |
SB | SHY | STM |
SBC | SK | STPA |
SBHS | SKD | STPG |
SBPD | SKH | STPL |
SBPDL | SKS | STPT |
SBPDN | SKT | STPY |
SBPR | SL | STS |
SBV | SLA | STW |
SC | SM | SUH |
SCC | SMA | SUJ |
SCCrM | SMn | SUM |
SCH | SMnC | SUP |
SCLE | SN | SUS |
SCM | SNB | SUSF |
SCMn | SNC | SUSXM |
SCMnH | SNCM | SUSY |
SCMnCr | SNR | SWCH |
SCMnCrM | SPA | SWCHB |
SCPH | SPC | SWH |
SCPL | SPFC | SWO |
SCr | SPFH | SWOSC |
SCS | SPH | SWRCH |
SCSiMn | SPHT | SWRCHB |
SCW | SPP | SWRH |
SD | SPV | SWRM |
SDP | SQV | SWRS |
SDR | SR | SWRY |
SEV | SRR | SWY |
10S20 | 10SPb20 | 11SMn28 |
11SMnPb28 | 12SMn35 | 12SMnPb35 |
17SMn20 | 35S20 | 35SMn20 |
44SMn28 | 46S20 | 9S20 |
Bảng tra mác thép Việt Nam tiêu chuẩn TCVN
Mác thép theo TCVN 1765:1975
Theo công dụng, thép được chia thành 3 nhóm:
- Nhóm A – đảm bảo tính chất cơ học;
- Nhóm B – đảm bảo thành phần hóa học;
- Nhóm C – đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học.
Ký hiệu mác thép
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C |
CT31 | BCT31 | CCT34 |
CT33 | BCT33 | CCT38 |
CT34 | BCT34 | CCT42 |
CT38 | BCT38 | CCT52 |
CT42 | BCT42 | – |
CT51 | BCT51 | – |
CT61 | BCT61 | – |
- Chữ CT là chữ viết tắt «thép cacbon thông thường». Chỉ số đứng sau chỉ giới hạn bền tối thiểu khi kéo tính bằng kG/mm2. Ví dụ: CT31, CT33, CT34, CT38.
- Chữ B và C đứng đầu mác thép chỉ nhóm thép; thép nhóm A không cần ghi. Ví dụ: CT34, BCT34, CCT34.
- Chữ in thường đứng sau chữ số chỉ độ bền khi kéo biểu thị mức độ khử oxy: s – thép sôi, n – thép nửa lặng, không ghi – thép lặng.(thép lặng là thép được khử oxi triệt để). Ví dụ: CT38s, CT38n, CT38, BCT38n, CCT38.
- Để biểu thị loại thép, đằng sau cùng mác thép có thêm chữ số Ả rập. Ví dụ: CT38n2, BCT38s2, CCT42n2. thép loại 1 không cần đánh số.
- Ở thép lặng có thêm gạch ngang đằng sau độ bền kéo để phân biệt với số chỉ loại thép. Ví dụ: BCT38 – 2, CCT42 – 3, CCT38 – 6.
- Đối với thép nửa lặng có nâng cao hàm lượng mangan ở sau chữ tắt biểu thị mức độ khử oxy có thêm chữ Mn. Ví dụ: CT38nMn, BCT38nMn2, CCT52nMn3.
- Khi khắc dấu để ghi nhãn, được phép lấy độ cao của chữ và số bằng nhau. Ví dụ: BCT38nMn2.
- Đối với thép nhóm C loại 4, 5, 6 cần ghi rõ phương pháp nấu luyện trong chứng từ.
- Thép của tất cả các nhóm với mác số 33, 34, 38 và 42 được rót theo công nghệ sôi, lặng và nửa lặng, còn thép với mác số 51 và 61 theo công nghệ nửa lặng và lặng.
- Thép nửa lặng mác CT38 và CT52 được nấu luyện với hàm lượng mangan thường và nâng cao.
- Không phân loại mức độ khử oxy ở mác thép CT31 và BCT31.
Chi tiết yêu cầu kỹ thuật các bạn xem thêm tại: TCVN 1765:1975
Bảng tra mác thép theo tiêu chuẩn ASTM
Tiêu chuẩn ASTM là gì? Đây là tiêu chuẩn được đề ra bởi Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ. Các tiêu chuẩn thép của ASTM là công cụ để phân loại, đánh giá và chỉ định các đặc tính vật liệu, hóa học, cơ học và luyện kim của các loại thép khác nhau, được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các bộ phận cơ khí, bộ phận công nghiệp và các yếu tố xây dựng, cũng như các phụ kiện khác liên quan đến chúng. Thép có thể thuộc các loại carbon, cấu trúc, không gỉ, ferritic, austenit và hợp kim. Các mác thép theo tiêu chuẩn ASTM là những mác thép đáp ứng các tiêu chuẩn chính xác được quy định theo tiêu chuẩn. Một số mác thép thường gặp đó là A36, A53, A27, A392…
Bảng tra tiêu chuẩn thép dùng cho hàng rào
Tiêu chuẩn thép | Nội dung |
F2408 – 16 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho hàng rào trang trí sử dụng bộ chọn hình ống bằng thép mạ kẽm |
F2453 / F2453M-14 (2019) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho lưới hàng rào lưới thép hàn (Tráng kim loại hoặc tráng polyme) cho lưới 6 in.2 [3871 mm2] trở xuống, ở dạng tấm hoặc cuộn, với lưới đồng nhất. |
F2548 – 20 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho các hệ thống hàng rào kim loại mở rộng cho các mục đích an ninh |
F2589 – 16 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho hàng rào trang trí sử dụng ống bằng thép |
F2919 / F2919M – 12(2018) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho lưới hàng rào lưới thép hàn (Tráng kim loại hoặc Tráng polyme) với các mẫu hoặc mắt lưới có thể thay đổi Lớn hơn 6 in.2 [3871 mm2] trong các tấm. |
F2957 – 13(2019)e1 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho hệ thống hàng rào nhôm trang trí |
Bảng tra tiêu chuẩn thép thanh ASTM
Tiêu chuẩn | Nội dung chính |
A29 / A29M – 20 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho các yêu cầu chung đối với thanh thép, carbon và hợp kim, rèn nóng |
A108-18 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép thanh, carbon và hợp kim, hoàn thiện nguội |
A125 – 96 (2018) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho lò xo thép, xoắn, xử lý nhiệt |
A255 – 20a | Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định độ cứng của thép |
A304 – 20 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép cacbon và hợp kim tuân theo các yêu cầu về độ cứng cuối |
A311 / A311M – 04 (2020) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép carbon kéo nguội, giảm sức căng theo yêu cầu về tính chất cơ học |
A322-13 (2018) e1 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, hợp kim, cấp tiêu chuẩn |
A355 – 89 (2017) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, hợp kim, để thấm nitơ |
A400 – 17 | Thực hành tiêu chuẩn cho thanh thép, hướng dẫn lựa chọn, thành phần và tính chất cơ học |
A434 / A434M – 18 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, hợp kim, rèn nóng hoặc hoàn thiện nguội, làm nguội và tôi |
A499 – 15 (2020) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh và thép hình, cán carbon từ ray “T” |
A575 – 20 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, carbon, chất lượng hàng hóa, M-Class |
A576 – 17 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, carbon, rèn nóng, chất lượng đặc biệt |
A663 / A663M – 17 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, carbon, chất lượng hàng hóa, tính chất cơ học |
A675 / A675M – 14 (2019) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, carbon, rèn nóng, chất lượng đặc biệt, tính chất cơ học |
A689 – 97 (2018) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép carbon và hợp kim cho lò xo |
A696 – 17 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, carbon, rèn nóng hoặc hoàn thiện nguội, chất lượng đặc biệt, cho các thành phần đường ống áp lực |
A702 – 13 (2018) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho hàng rào thép, rèn nóng |
A739 – 90a (2016) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, hợp kim, rèn nóng, cho các bộ phận chứa áp suất hoặc nhiệt độ cao, hoặc cả hai |
A914 / A914M – 19 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép tuân theo các yêu cầu về độ cứng đầu cuối bị hạn chế |
A920 / A920M – 14 (2019) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, Microalloy, rèn nóng, chất lượng đặc biệt, tính chất cơ học |
A921 / A921M – 93 (2016) | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép, Microalloy, rèn nóng, chất lượng đặc biệt, để rèn nóng tiếp theo |
A1040 – 17 | Hướng dẫn tiêu chuẩn để chỉ định thành phần cấp chuẩn hài hòa cho thép rèn, hợp kim thấp và thép hợp kim |
A1075 – 12 (2017) e1 | Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho cột thép U-Channel có mặt bích |
E618 – 07 (2018) | Phương pháp thử tiêu chuẩn để đánh giá hiệu suất gia công kim loại đen bằng máy trục vít / thanh tự động Thép chịu lực và truyền lực |